100 đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán
Bộ 100 đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán Tải nhiều có đáp án chi tiết cho các em học sinh tham khảo, ôn tập củng cố kiến thức, chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1 lớp 5 đạt kết quả cao. Mời các em học sinh tham khảo chi tiết.
Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.
Đề thi học kì 1 lớp 5 Tải nhiều
Đề thi Toán lớp 5 học kì 1
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (3,0đ)
Câu 1/ (0,5đ) Chữ số 8 trong số 769,85 chỉ:
A. 8 đơn vị
B. 8 phần mười
C. 8 chục
D. 8 phần trăm
Câu 2/ (0,5đ) Số thập phân gồm 20 đơn vị, 1 phần mười và 8 phần trăm được viết là:
A. 20,18
B. 2010,800
C. 20,108
D. 30,800
Câu 3/ (0,5đ) Tìm chữ số y, biết: 5,789 < 5,7y9
A. y = 6
B. y = 7
C. y = 8
D. y = 9
Câu 4/ (0,5đ) Tỉ số phần trăm của 3,2 và 4 là:
A. 4 %
B. 3,2 %
C. 8 %
D. 80 %
Câu 5/ (0,5đ) Ô-tô đi 100 km thì tiêu thụ hết 3,5 lít xăng. Vậy ô tô đi 50 km thì tiêu thụ hết số lít xăng là:
A. 35 lít
B. 0,35 lít
C. 1,75 lít
D. 17,5 lít
Câu 6/ (0,5đ) Với a = 0,01 thì 20,18 : a = ?
A. 2,018
B. 2018
C. 0,2018
D. 201,8
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,5đ)
Bài 1 (2 điểm) – Đặt tính rồi tính:
146,34 + 521,85
745,5 – 14,92
25,04 x 3,5
338,31: 63
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 1,95 ha = …………….. …… m2
c) 201,8 dm = ………………………… m
b) 35,9 tấn = ………………………kg
d) 8cm2 9mm2 =………………………… cm2.
Bài 3 (1 điểm) Tìm x, biết:
a/ 201,8 : x = 100 b/ X x 6,2 + X x 3,8 = 201,7
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4 (2 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 86,4m; chiều rộng kém chiều dài 5,4m. Tính diện tích mảnh đất đó?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5 (1 điểm): Tìm hai số biết tổng của hai số bằng 201,8 và số lớn gấp 3 lần số bé.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án môn Toán lớp 5 học kì 1
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0đ)
1/ (0,5đ) Chữ số 8 trong số 769,85 chỉ: B. 8 phần mười
2/ (0,5đ) Số thập phân gồm 20 đơn vị, 1 phần mười và 8 phần trăm được viết là:
A. 20,18
3/ (0,5đ) Tìm chữ số y, biết : 5,789 < 5,7y9 D. y = 9
4/ (0,5đ) Tỉ số phần trăm của 3,2 và 4 là: D. 80 %
5/ (0,5đ) Ô-tô đi 100 km thì tiêu thụ hết 3,5 lít xăng. Vậy ô tô đi 50 km thì tiêu thụ hết số lít xăng là: C. 1,75 lít
6/ (0,5đ) Với a = 0,01 thì 20,18 : a = ? B. 2018
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,5đ)
Bài 1 (2 điểm) – Đặt tính rồi tính:
146,34 + 521,85 = 668,19
745,5 – 14,92 = 730,58
25,04 x 3,5 = 87,64
338,31: 63 = 5,37
Bài 2 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 1,95 ha = 19500 m2
c) 201,8 dm = 20,18 m
b) 35,9 tấn = 35900 kg
d) 8cm2 9mm2 = 8,09 cm2.
Bài 3 (1 điểm) Tìm x, biết:
a/ 201,8 : x = 100
x = 201,8 : 100
x = 2,018
b/ X x 6,2 + X x 3,8 = 201,7
X x (6,2 + 3,8) = 201,7
X x 10 = 201,7
X = 201,7 : 10
X = 20,17
Bài 4 (2 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 86,4m; chiều rộng kém chiều dài 5,4m. Tính diện tích mảnh đất đó?
Tóm tắt: (0,25đ)
Nửa chu vi của mảnh đất đó là:
86,4 : 2 = 43,2 (m) (0,5đ)
Chiều rộng mảnh đất là: (43,2 – 5,4) : 2 = 18,9 (m) (0,25đ)
Chiều rộng mảnh đất là: 18,9 + 5,4 = 24,3 (m) (0,25đ)
Diện tích của mảnh đất đó là:
24,3 x 18,9 = 459,27 (m) (0,5đ)
Đáp số: S = 459,27 m (0,25đ)
Bài 5 (1 điểm): Tìm hai số biết tổng của hai số bằng 201,8 và số lớn gấp 3 lần số bé.
Tóm tắt:
Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 3 = 4 (phần). (0,25đ)
Số thập phân bé là: 201,8 : 4 = 50,45. (0,25đ)
Số thập phân lớn là: 201,8 – 50,45 = 151,35. (0,25đ)
Đáp số: Số bé: 50,45; Số lớn: 151,35 (0,25đ)
Bảng ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
Hàng của số thập phân |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
|||||||||
Viết số thập phân |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
|||||||||
So sánh số thập phân |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
|||||||||
Tìm tỉ số phần trăm của 2 số |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
|||||||||
Toán tỉ lệ |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
|||||||||
Biểu thức chứa chữ & chia nhẩm STP |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
|||||||||
Thực hiện các phép tính về số thập phân |
Số câu |
2 |
1 |
1 |
4 |
||||||
Số điểm |
1,0 |
0,5 |
0,5 |
2,0 |
|||||||
Đổi đơn vị đo: Độ dài, khối lượng, diện tích |
Số câu |
2 |
2 |
4 |
|||||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
1,0 |
||||||||
Tìm thành phần chưa biết (tìm x) & chia nhẩm STP |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
|||||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
1,0 |
||||||||
Chu vi, diện tích hình chữ nhật |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
2,0 |
2,0 |
|||||||||
Giải toán tổng tỉ |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
|||||||||
Tổng |
Số câu |
2 |
2 |
4 |
3 |
4 |
2 |
1 |
10 |
8 |
|
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
1,5 |
3,0 |
1,5 |
1,5 |
0,5 |
4,0 |
6,0 |
Ngoài ra, các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 lớp 5 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa học, Lịch sử, Địa lý theo thông tư 22 qua chuyên mục đề thi học kì 1 và bộ đề thi học kì 1 lớp 5 mới nhất. Những đề thi này được Tìm Đáp Án sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 5 những đề ôn thi học kì 1 chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.